Thứ Bảy, 2 tháng 8, 2014

Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt



Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt
(Áp dụng từ 0h00 ngày 01/7/2007 theo VB 607/QĐ-ĐS, ngày 01/6/2007 của TCT ĐSVN)
I - Giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt
1 - Cước phổ thông nguyên toa (PTNT):
Đơn vị: đồng/1tấn
Bậc cước
< 30 Km
31 - 150 Km (đ/1Tkm)
151 - 500 (đ/1Tkm)
501 - 900(đ/1Tkm)
901 - 1300 Km (đ/1Tkm)
1301 Km trở đi
Đà Nẵng 791 Km
Nha Trang 1315 Km
Sóng Thần 1711 Km
Sài Gòn 1726 Km
1
18.960
328
177
133
129
128
158.973
226.990
277.678
279.598
2
20.880
361
196
146
143
139
175.286
250.485
305.529
307.614
3
22.920
392
213
161
157
154
191.361
274.020
335.004
337.314
4
25.320
432
235
178
172
170
211.208
301.960
369.280
371.830
5
27.840
463
252
192
186
183
227.472
325.545
398.013
400.758
6
31.680
531
289
218
212
209
259.988
371.685
454.449
457.584
Ghi chú: Giá này chưa bao gồm thuế VAT (5%)

2 - Trọng lượng tính cước
- Hàng lẻ tính cước theo trọng lượng thực tế, trọng lượng tính cước tối thiểu là 20kg, trên 20kg thì phần lẻ dưới 5kg quy tròn là 5kg, từ 5kg đến dưới 10kg quy tròn là 10kg
- Hàng nguyên toa: Tính theo trọng tải kỹ thuật cho phép của toa xe. Trọng lượng quy tròn hàng nguyên toa dưới 500kg không tính, từ 500kg đến dưới 1000kg quy tròn thành 1 tấn.

3 - Giá cước vận chuyển đặc biệt
- Hàng lẻ: Tính bằng 1,3 lần cước PTNT
- Hàng nguyên toa kéo theo tàu khách tính bằng 1,2 lần cước PTNT, kéo theo tàu hỗn hợp tính bằng 1 lần cước PTNT.
- Cước vận chuyển bằng tàu riêng theo yêu cầu đột xuất: Tính bằng 1,15 lần cước PTNT
- Cước vận chuyển hàng hóa bằng xe của chủ hàng: Tính bằng 0,85 lần cước PTNT

II - Phụ phí và các khoản phí khác:
1 - Tiền đọng xe: (Toa xe của Đường sắt Việt Nam)
Thời gian đọng xe quy tròn như sau: > 12 giờ đến 24 giờ tính đủ 1 ngày, < 12 giờ không tính
Đơn vị: đồng/1ngày xe
Thời gian đọng xe
Toa xe khổ đường 1000mm
Toa xe khổ đường 1435mm
Ngày thứ nhất
143.000
176.000
Ngày thứ 2 đến ngày thứ 7
215.000
260.000
Ngày thứ 8 trở đi
429.000
520.000

2 - Tiền dồn xe: (cự ly < 4000m):
Mỗi đoạn dồn 500m là 10.000đ/1xe

3 - Các loại phí tính cho một lần thay đổi:
- Thay đổi ga đến: 200.000 đồng
- Thay đổi người nhận hàng: 50.000 đồng/1 xe
- Hủy bỏ vận chuyển: 100.000 đồng/1 xe

4 - Phạt khai sai tên hàng:
- Đối với hàng nguy hiểm: Tiền phạt bằng 2 lần cước thực tế đã vận chuyển
- Đối với hàng thường: Tiền phạt bằng 1 lần cước thực tế đã vận chuyển

5 - Phạt khai sai trọng lượng, xếp quả tải:
- Đối với hàng lẻ: không thu tiền phạt
- Đối với hàng nguyên toa: Nếu phát hiện trọng lượng thực tế khai sai quá 0,5% trọng tải kỹ thuật của toa xe hoặc vượt quá trọng tải kỹ thuật cho phép của toa xe tiền phạt bằng 2 lần tiền cước thực tế đã vận chuyển.

6 - Tiền vệ sinh toa xe: Được thỏa thuận giữa chủ hàng với ga đến trước khi dỡ hàng

7 - Tiền viên chì niêm phong: 7.000 đồng/1viên (Chưa có thuế VAT)


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More

 
Design by Free WordPress Themes | Bloggerized by Lasantha - Premium Blogger Themes | Web Hosting Bluehost